3 sợi xoắn màu vàng màu xanh trắng màu polypropylene pp dây thừng biển dây thừng vận chuyển

Nguồn gốc Trung Quốc
Hàng hiệu JC MARINETIME
Chứng nhận ISO / CE
Số mô hình 3/4 / 8/12 dây sợi
Số lượng đặt hàng tối thiểu 220 mét
Giá bán 30 USD Per Meters
chi tiết đóng gói Pallet hoặc theo yêu cầu
Thời gian giao hàng 5-20 ngày
Điều khoản thanh toán L/C, D/A, D/P, T/T, Western Union, Moneygram
Khả năng cung cấp 50000 mét mỗi tháng

Liên hệ với tôi để lấy mẫu miễn phí và phiếu giảm giá.

WhatsApp:0086 18588475571

WeChat: 0086 18588475571

Skype: sales10@aixton.com

Nếu bạn có bất kỳ mối quan tâm nào, chúng tôi cung cấp hỗ trợ trực tuyến 24 giờ.

x
Thông tin chi tiết sản phẩm
Phần Neo neo Chiều dài cuộn dây 220m
Tỷ lệ trọng lượng và chiều dài ± 5% Sức mạnh ghép ± 10% thấp hơn
Uvresistance Rất tốt Dịch vụ OEM/ODM
Bảo hành 12 tháng Vật liệu polypropylen, nylon, polyester, pp, pet/pa/pp/pe theo yêu cầu
Màu sắc Trắng, vàng, xanh, đen và những người khác theo yêu cầu, yêu cầu của khách hàng Cách sử dụng Hawser neo đậu, dây neo, đuôi neo, dây neo, gói/neo/kéo/câu cá
Đường kính 4mm -56mm, 48,2-160mm (tùy chỉnh), 6 mm -144mm, 24 -120 mm
Làm nổi bật

3 sợi dây thừng biển xoắn

,

sợi dây polypropylene màu vàng màu xanh trắng

,

Đường dây vận chuyển PP với bảo hành

Bạn có thể đánh dấu vào các sản phẩm bạn cần và liên lạc với chúng tôi trong bảng tin.
Specification Specification PA Multifilament PA Multifilament PET/PP Mixed PET/PP Mixed
Dia. Cir Ktex KN Ktex KN
直径 圆 周 线密度 破断强力 线密度 破断强力
4 1/2 10 3.7 7.0 2.8
6 3/4 22 7.9 17.5 6.8
8 1 40 13.8 31 11.9
10 1-1/4 62 21.2 48.5 18.2
12 1-1/2 89 30.1 69.9 25.7
14 1-3/4 121 40.0 95.1 34.7
16 2 158 51.9 124 44.8
18 2-1/4 200 64.3 157 56.1
20 2-1/2 247 79.2 194 68.7
22 2-3/4 299 94.0 235 82.1
24 3 355 112 279 96.3
26 3-1/4 417 129 328 113
28 3-1/2 484 149 380 130
30 3-3/4 555 169 437 148
32 4 632 192 497 167
36 4 - 1/ 2 800 240 629 210
40 5 987 294 776 257
44 5-1/2 1190 351 939 308
48 6 1420 412 1110 364
52 6-1/2 1670 479 1320 424
56 7 1930 550 1520 489
Để lại lời nhắn
Specification Specification PA Multifilament PA Multifilament PET/PP Mixed PET/PP Mixed
Mô tả sản phẩm

 

Dây thừng PP hàng hải màu vàng, xanh lam, trắng, dây thừng vận chuyển

Quy trình sản xuất

Bước 1: Chuẩn bị nhựa Polypropylene (PP) & Trộn hạt màu gốc

Đầu tiên, các hạt nhựa polypropylene (PP) chất lượng cao được chọn làm vật liệu cơ bản, vì PP có khả năng chống nước và độ bền vốn có—rất quan trọng đối với việc sử dụng trong hàng hải và vận chuyển. Để đạt được màu vàng, xanh lam và trắng, hạt màu gốc (hạt sắc tố cô đặc) với ba màu mục tiêu được trộn riêng với nhựa PP nguyên chất theo tỷ lệ chính xác. Điều này đảm bảo phân bố màu đồng đều: hạt màu gốc vàng, xanh lam và trắng mỗi loại được trộn với nhựa PP để tạo ra ba lô hợp chất PP có màu, tránh phai màu hoặc vệt trong sợi thừng cuối cùng.

Bước 2: Nung chảy, đùn & Tạo sợi đơn

Ba lô hợp chất PP có màu (vàng, xanh lam, trắng) được đưa vào các máy đùn riêng biệt. Bên trong máy đùn, hợp chất được nung nóng đến trạng thái nóng chảy (thường là 180–220°C) và được đẩy qua một khuôn kéo sợi—một tấm kim loại có hàng trăm lỗ nhỏ. Khi PP nóng chảy thoát ra khỏi khuôn kéo sợi, nó nhanh chóng được làm nguội bằng không khí hoặc nước để đông đặc thành các sợi đơn (sợi đơn) có đường kính đồng đều. Mỗi màu (vàng, xanh lam, trắng) tạo thành một tập hợp các sợi đơn của riêng nó, sau đó được quấn vào các ống chỉ để xử lý tiếp theo.

Bước 3: Kéo & Tăng cường sợi đơn

Để tăng cường độ bền kéo và độ bền của các sợi đơn (rất quan trọng để chịu được tải trọng vận chuyển và hàng hải), các sợi đơn có màu trải qua một quá trình kéo. Các sợi đơn được kéo qua một loạt các con lăn được nung nóng ở tốc độ được kiểm soát, kéo căng các sợi để căn chỉnh cấu trúc phân tử của chúng. Bước này làm giảm độ giòn, tăng khả năng chịu tải và đảm bảo các sợi đơn có thể chống mài mòn—cần thiết khi tiếp xúc với thân tàu, bến tàu hoặc hàng hóa. Sau khi kéo, các sợi đơn được quấn lại vào các ống chỉ lớn hơn.

Bước 4: Bện sợi (Tạo 3 sợi có màu)

Tiếp theo, các sợi đơn đã kéo của mỗi màu được nhóm lại và xoắn thành sợi đơn:

 

  • Một sợi được làm hoàn toàn bằng sợi đơn màu vàng,
  • Một sợi sợi đơn màu xanh lam,
  • Một sợi sợi đơn màu trắng.

 

Một máy xoắn quay các bó sợi đơn ở một tốc độ cụ thể để tạo ra các sợi chặt, đồng đều. Mức độ xoắn được hiệu chỉnh để cân bằng giữa tính linh hoạt và độ bền—quá lỏng, và sợi có thể bị sờn; quá chặt, và sợi có thể trở nên cứng. Mỗi sợi có màu được quấn vào một ống chỉ sau khi bện xong.

Bước 5: Xoắn 3 sợi (Tạo sợi thừng cuối cùng)

Ba sợi có màu (vàng, xanh lam, trắng) được gắn vào một máy bện sợi (hoặc máy xoắn thừng) theo hình tam giác. Máy xoay ba sợi lại với nhau theo một hướng nhất quán (ví dụ: xoắn tay phải) để liên kết chúng thành một sợi thừng xoắn 3 sợi duy nhất. Độ căng và tốc độ xoắn được kiểm soát chính xác để đảm bảo các sợi được phân bố đều, không có khoảng trống hoặc độ chặt không đều—điều này đảm bảo tính ổn định cấu trúc của sợi thừng dưới tải. Trong bước này, các sợi vàng, xanh lam và trắng tạo ra một hoa văn xoắn riêng biệt, có thể nhìn thấy.

Bước 6: Xử lý sau, kiểm tra & Quấn

Sau khi tạo hình, sợi thừng trải qua quá trình xử lý sau để loại bỏ mọi khuyết tật trên bề mặt (ví dụ: sợi đơn lỏng lẻo) và được kiểm tra chất lượng:

 

  • Kiểm tra bao gồm đo độ đồng đều về đường kính, kiểm tra độ bền kéo, xác minh độ đồng nhất về màu sắc và đảm bảo không bị đứt sợi.
  • Sợi thừng đủ tiêu chuẩn sau đó được quấn vào các cuộn hoặc cuộn lớn (với chiều dài phù hợp với nhu cầu vận chuyển/hàng hải, ví dụ: 100m, 500m) để lưu trữ và vận chuyển. Không cần xử lý hóa chất bổ sung, vì các đặc tính vốn có của PP đã đáp ứng các tiêu chuẩn hàng hải/vận chuyển.

2. Phạm vi ứng dụng

Neo đậu & Cập bến trên biển

  • Được sử dụng làm dây neodây buộc cho các tàu nhỏ và vừa (ví dụ: thuyền đánh cá, du thuyền giải trí, tàu chở hàng nhỏ). Cấu trúc xoắn 3 sợi mang lại sự linh hoạt đủ để buộc các nút an toàn (ví dụ: móc buộc, vòng lặp), trong khi khả năng chống nước của PP ngăn ngừa thối rữa hoặc tăng trọng lượng do nước biển. Màu vàng-xanh lam-trắng tăng cường khả năng hiển thị, giúp dễ dàng phát hiện sợi thừng trong điều kiện ánh sáng yếu hoặc nước gợn sóng—giảm nguy cơ vấp ngã trên boong hoặc vướng vào các thiết bị khác.

Bảo đảm hàng hóa vận chuyển

  • Lý tưởng để bảo đảm hàng hóa trên tàu, sà lan hoặc bến tàu. Nó được sử dụng để buộc chặt các container, pallet hoặc hàng hóa rời (ví dụ: bộ phận máy móc, vật liệu xây dựng) trong quá trình vận chuyển. Độ bền kéo cao của PP chống lại sự dịch chuyển do chuyển động của sóng hoặc rung của tàu, trong khi cấu trúc xoắn đảm bảo sợi thừng vẫn chặt mà không bị trượt. Bản chất nhẹ của PP cũng giúp các thành viên thủy thủ đoàn dễ dàng xử lý và điều chỉnh, ngay cả khi bảo đảm hàng hóa nặng.

Sử dụng giải trí & phụ trợ trên biển

  • Được áp dụng trong các hoạt động hàng hải giải trí, chẳng hạn:
    • Buộc đồ chơi dưới nước bơm hơi (ví dụ: ống, bè) vào thuyền;
    • Thiết lập các điểm đánh dấu khu vực bơi tạm thời (màu vàng-xanh lam-trắng tươi sáng cải thiện khả năng hiển thị cho người bơi và các tàu khác);
    • Bảo đảm chắn bùn (cản thuyền) vào thân tàu để tránh hư hỏng trong quá trình cập bến.
      Bề mặt không mài mòn của nó cũng tránh làm xước sơn thuyền hoặc vật liệu bơm hơi.

Kéo & Hỗ trợ tàu nhỏ

  • Được sử dụng để kéo hạng nhẹ các tàu nhỏ (ví dụ: xuồng, mô tô nước) phía sau các thuyền lớn hơn ở vùng nước ven biển hoặc cảng yên tĩnh. Thiết kế 3 sợi’s sức mạnh xử lý tải trọng kéo, trong khi độ đàn hồi của PP hấp thụ các cú sốc nhỏ từ tác động của sóng—giảm căng thẳng cho cả tàu kéo và tàu được kéo. Màu sắc đảm bảo sợi thừng có thể nhìn thấy được đối với các thuyền gần đó, giảm thiểu rủi ro va chạm.

Bảo trì cảng & bến tàu

  • Được sử dụng trong các nhiệm vụ bảo trì cảng và bến tàu, chẳng hạn:
    • Bảo đảm các rào chắn tạm thời (ví dụ: để chặn các khu vực xây dựng trên bến tàu);
    • Buộc chặt thiết bị bảo trì (ví dụ: ống, dụng cụ) để tránh bị rơi xuống biển;
    • Hỗ trợ nâng các bộ phận nhẹ (ví dụ: các bộ phận kim loại nhỏ, vật tư làm sạch) bằng ròng rọc.
      Khả năng chống lại nước muối và bức xạ UV đảm bảo tuổi thọ, ngay cả khi tiếp xúc liên tục với môi trường biển.

2. Hiệu suất chính

 

Vật chất Polyamide
Đa sợi
Polyamide
Sợi
Polyester
Đa sợi
Polyester PET/PP Polypropylene và
Polyester hỗn hợp
Tỷ trọng riêng 1.14
không nổi
1.14
không nổi
0.91
không nổi
0.91
Nổi
1.27
không nổi
0.95
Nổi
Điểm nóng chảy 215℃ 215℃ 165℃ 165℃ 260℃ 165℃/260℃
Khả năng chống mài mòn Rất tốt Rất tốt Trung bình Trung bình Tốt Tốt
Kháng UV Rất tốt Rất tốt Trung bình Trung bình Tốt Tốt
Khả năng chịu nhiệt 120℃max 120℃max 70℃max 70℃max 120℃max 80℃max
Khả năng kháng hóa chất Rất tốt Rất tốt Tốt Tốt Tốt Tốt

 

3.So sánh công nghệCoil length: 220mSức mạnh nối: ± 10% thấp hơn

 

Dung sai trọng lượng và chiều dài: ± 5%

MBL=Tải trọng phá vỡ tối thiểu phù hợp với ISO 2307

Các kích thước khác có sẵn theo yêu cầu

4. Bảng thông số

Đặc điểm kỹ thuật

3 sợi xoắn màu vàng màu xanh trắng màu polypropylene pp dây thừng biển dây thừng vận chuyển 0

规格

PA
Đa sợi
锦纶复丝 Polypropylene
锦纶
PP
Đa sợi
丙纶长丝 Polypropylene
丙纶
Polyester
涤纶
PET/PP
Hỗn hợp
丙纶/涤纶混合绳 Dia.
Cir
Ktex KN 直径 圆 周 直径 圆 周 直径 圆 周 直径 圆 周 直径 圆 周 直径 圆 周
线密度 破断强力 4 1/2 4 1/2 4 1/2 4 1/2 4 1/2 4 1/2
192 3.7 62 2.6 62 2.3 6 2.1 412 2.9 89 2.8 6 3/4
412 7.9 299 6 299 412 200 5.9 27 5.6 17.5 6.8 8 1
40 13.8 987 10.9 987 11.4 632 10.4 555 10.0 1420 11.9 10 1-1/4
62 21.2 47 15.7 47 16.8 45 15.3 76 15.6 48.5 18.2 12 1-1/2
89 30.1 68 24.1 68 23.9 65 21.7 110 22.3 69.9 25.7 14 1-3/4
121 40.0 115 33.0 115 32.9 90 29.9 148 31.2 4 34.7 16 2
158 51.9 121 47.2 121 40.7 115 37.0 105 39.8 124 44.8 18 2-1/4
200 64.3 182 53.9 182 51.9 148 47.2 4 49.8 157 56.1 20 2-1/2
247 79.2 189 66.7 189 62.6 180 56.9 303 62.3 194 68.7 22 2-3/4
299 94.0 231 80.4 231 75.0 220 68.2 367 74.7 235 82.1 257 3
355 112 594 93.6 594 87.7 260 79.7 437 89.6 32 96.3 26 3-1/4
417 129 320 111.5 320 101 305 92.2 512 105 328 120 28 3-1/2
484 149 373 127 373 115 355 105 594 120 380 134 30 3-3/4
555 169 425 143 425 132 405 154 682 134 437 148 32 4
632 192 483 161 483 146 460 132 778 154 497 167 36 4 - 1/ 2
800 240 614 200 614 182 585 166 982 190 629 210 40 5
987 294 756 241 756 221 720 201 1215 235 776 257 44 5-1/2
1190 351 924 289 924 266 880 242 1468 275 939 308 48 280
1420 412 2380 338 2380 308 1040 280 1750 329 1110 364 52 6-1/2
1670 479 1281 393 1281 357 1220 325 2050 384 1320 424 56 7
1930 550 1491 450 1491 408 1420 371 2380 439 1520 489